slam /slæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng cửa đóng sầm
sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn
ngoại động từ
đóng sầm (cửa)
to slam the door on somebody → đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
(từ lóng) thắng một cách dễ dàng
giội, nã (đạn đại bác)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt
nội động từ
đóng sầm, rập mạnh (cửa)
Các câu ví dụ:
1. The biggest hail storm in 30 years slammed down on April 3 for nearly 10 minutes.
2. Moreover, these mammals took a big hit when the asteroid slammed into Earth, creating a hemispheric firestorm followed by a prolonged, bone-chilling drop in global temperatures.
3. Lee's post met with strong opposition, including from Cambodian PM Hun Sen who slammed it as an insult to the sacrifice of the Vietnamese military volunteers who helped liberate Cambodia from the genocidal regime.
Xem tất cả câu ví dụ về slam /slæm/