sky /skai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trời, bầu trời
clear sky → trời trong
under the open sky → ngoài trời
to laund (praise, extol) someone to the skies → tân ai lên tận mây xanh
cõi tiên, thiêng đường
khí hậu, thời tiết
under warmer sky (skies) → ở (nơi) khí hậu ấm hơn
if the sky fall we shall catch larks
(xem) lark
out of a clear sky
thình lình, không báo trước
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) đánh vọt lên cao (bóng crickê)
treo (tranh) cao quá; treo tranh (của ai) quá cao