skimmer /'skimə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người gạn kem (trong sữa)
người đọc lướt một quyển sách
thìa hớt kem (trong sữa); thìa hớt bọt
thuyền máy nhẹ và nhanh
(động vật học) nhạn biển mỏ giẹp (hay bay là là trên mặt nước để kiếm mồi)
Các câu ví dụ:
1. First used in the 1970s, the magnetic stripe card is now showing less reliability as thieves can easily steal cardholder information by using a “skimmer”, a device that captures the details in the card without the users knowing.
Xem tất cả câu ví dụ về skimmer /'skimə/