ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ singers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng singers


singer /'siɳə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người hát, ca sĩ
  chim hót (loài chim hay hót)
  nhà thơ, thi sĩ

Các câu ví dụ:

1.   Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.


2.   Thuan too plans to find young, capable indie artists to collaborate with mainstream singers in upcoming projects.

Nghĩa của câu:

Thuận cũng có kế hoạch tìm kiếm những nghệ sĩ indie trẻ, có năng lực để hợp tác với các ca sĩ chính thống trong những dự án sắp tới.


3. Anders will perform with the background singers at Modern Talking Live in Concert at My Dinh National Convention Center, according to a source from Hanoi-based media company IB Group.


4. In the high-energy show in the Dutch port of Rotterdam, the chart-topping Canadian singer's legendary army of fans dubbed "Beliebers" helped him slay Gaga's "monsters" to help him win three awards including for Biggest Fans.


5. ” Franklin also inspired a generation of singers.


Xem tất cả câu ví dụ về singer /'siɳə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…