ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ silky

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng silky


silky /'silki/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mượt, óng ánh (như tơ)
  ngọt xớt (lời nói...)

Các câu ví dụ:

1. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.

Nghĩa của câu:

Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.


2. Made from a mixture of rice and cassava flour, the rolls have a silky white texture and is slightly thicker than its Hanoi and Saigon cousins.


Xem tất cả câu ví dụ về silky /'silki/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…