ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ silhouette

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng silhouette


silhouette /,silu:et/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bóng, hình bóng

ngoại động từ


  in bóng, rọi bóng; vẽ hình bóng trông nghiêng, rọi bóng trông nghiêng

Các câu ví dụ:

1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.

Nghĩa của câu:

Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.


2. Director: Michel OcelotCast: Julien Beramis, Marine Griset, Michel Elias 'Tales of the Night' (French: Les Contes de la nuit) is a 2011 French computer silhouette animation feature film directed by Michel Ocelot.


Xem tất cả câu ví dụ về silhouette /,silu:et/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…