shroud /ʃraud/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải liệm
màn che giấu
the whole affair was wrapped in a shroud of mystery → tất cả vấn đề còn ở trong màn bí mật
(số nhiều) mạng thừng chằng cột buồm
ngoại động từ
liệm, khâm liệm
giấu, che đậy
Các câu ví dụ:
1. The deceased’s body is washed clean, dressed in new clothes, shrouded in cloth and mats, and placed in the coffin.
Nghĩa của câu:Thi hài người quá cố được tắm rửa sạch sẽ, mặc quần áo mới, phủ vải, chiếu rồi đặt vào quan tài.
2. A view from Thu Thiem Bridge in District 2 shows the city center shrouded in a thick haze in the morning of September 22, 2019.
Xem tất cả câu ví dụ về shroud /ʃraud/