ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shoot-out

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shoot-out


shoot-out

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  cuộc đấu súng

Các câu ví dụ:

1. The alligator incident came as Orlando reeled from a gunman killing 49 people at a gay nightclub in the city on Sunday before dying in a shoot-out with police.

Nghĩa của câu:

Vụ cá sấu xảy ra khi Orlando quay cuồng với một tay súng giết chết 49 người tại một hộp đêm dành cho người đồng tính trong thành phố vào Chủ nhật trước khi chết trong cuộc đấu súng với cảnh sát.


Xem tất cả câu ví dụ về shoot-out

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…