shelter /'ʃeltə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm
to give shelter to somebody → cho ai nương náu, bảo vệ ai
Anderson shelter → hầm An đe xon, hầm sắt lưu động
lầu, chòi
phòng, cabin (người lái)
động từ
che, che chở, bảo vệ
to shelter someone from the rain → che cho ai khỏi mưa
ẩn, núp, nấp, trốn
to shelter oneself behind a tree → nấp sau cây
Các câu ví dụ:
1. " He said Taliban leaders sheltering in the western Pakistani cities of Peshawar and Quetta were "slaves and enemies of Afghanistan who shed the blood of their countrymen" and he called on the government in Islamabad to wipe them out.
Nghĩa của câu:"Ông ấy nói rằng các thủ lĩnh Taliban trú ẩn ở các thành phố Peshawar và Quetta phía tây Pakistan là" nô lệ và kẻ thù của Afghanistan, những kẻ đã đổ máu đồng bào của họ "và ông ấy kêu gọi chính quyền ở Islamabad quét sạch chúng".
Xem tất cả câu ví dụ về shelter /'ʃeltə/