sharpen /'ʃɑ:pən/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
mài, vót cho nhọn
to sharpen a pencil → vót bút chì
mài sắc
to sharpen vigilance → mài sắc tinh thần cảnh giác
to sharpen one's judgment → mài sắc óc phán đoán
làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm
to sharpen a contradiction → thêm mâu thuẫn
(âm nhạc) đánh dấu thăng
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Hoang Nam Just beside Thu are several sharpened bamboo sticks, ready for use in case of unwanted close encounters with the sand thieves.
Xem tất cả câu ví dụ về sharpen /'ʃɑ:pən/