settled /'setld/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chắc chắn, ổn định
settled intention → ý định chắc chắn
settled peace → nền hoà bình lâu dài
chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi
đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi
đã định cư; đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống
bị chiếm làm thuộc địa
đã lắng, bị lắng
Các câu ví dụ:
1. The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.
Nghĩa của câu:Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.
2. In Monday’s court filing in Los Angeles, Brent Blakely, Cohen’s attorney, argued the agreement included a provision that any disputes over it be settled through arbitration, as opposed to open court.
3. Daniels’ attorney, Michael Avenatti, said the matter should be settled in open court.
4. Before Kinh people settled in the Central Highlands it was rich in natural resources.
Xem tất cả câu ví dụ về settled /'setld/