ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sensitive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sensitive


sensitive /'sensitiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có cảm giác; (thuộc) cảm giác
  dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
sensitive to cold → dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh
  nhạy
sensitive scales → cân nhạy
sensitive paper → giấy (ảnh) bắt nhạy
a sensitive ear → tai thính
sensitive market → thị trường dễ lên xuống bất thường

danh từ


  người dễ bị thôi miên

Các câu ví dụ:

1. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), and uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.

Nghĩa của câu:

Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.


2. "This region is probably more sensitive to climate than has traditionally been assumed, and that's important to know, because it holds even more ice than West Antarctica and the Antarctic Peninsula together.

Nghĩa của câu:

"Khu vực này có lẽ nhạy cảm hơn với khí hậu so với những gì được cho là truyền thống, và điều quan trọng là cần biết, bởi vì nó chứa nhiều băng hơn cả Tây Nam Cực và Bán đảo Nam Cực cùng nhau.


3. Capitol and the sit-in underscored how sensitive the gun control issue became after this month's Florida attack, the deadliest mass shooting in modern U.

Nghĩa của câu:

Capitol và hội đồng đã nhấn mạnh vấn đề kiểm soát súng trở nên nhạy cảm như thế nào sau cuộc tấn công ở Florida vào tháng này, vụ xả súng hàng loạt chết chóc nhất ở nước Mỹ hiện đại.


4. The Capitol and the panel have highlighted how sensitive gun control has become in the wake of this month's attack in Florida, the deadliest mass shooting in modern America.


5. It is not yet clear whether Vision 2030 will include politically sensitive social reforms - for example, in education, the judiciary and women's rights - to reduce the influence of a conservative religious establishment.


Xem tất cả câu ví dụ về sensitive /'sensitiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…