ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scrambled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scrambled


scramble /'skræmbl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
  cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
  sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the scramble for office → sự tranh giành chức vị

nội động từ


  bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
  tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to scramble for a living → tranh giành để kiếm sống
  (hàng không) cất cánh

ngoại động từ


  tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
  bác (trứng)
  đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
  (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp

Các câu ví dụ:

1. Banks, insurers and asset managers, which rarely make political statements, have scrambled to distance themselves from Russia and assess their exposures, as the conflict enters its third week.


Xem tất cả câu ví dụ về scramble /'skræmbl/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…