scavenge /'skævindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
quét, quét dọn (đường...)
(kỹ thuật) tháo hết khí đốt, cho xả (động cơ đốt trong...)
(kỹ thuật) lọc sạch chất bẩn (kim loại nấu chảy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tìm, bới (thức ăn...)
Các câu ví dụ:
1. The neighborhood's main business involves scavenging copper from appliances and wiring.
2. " Nguyet did construction work before she began scavenging for copper.
Xem tất cả câu ví dụ về scavenge /'skævindʤ/