scarf /skɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, số nhiều scarfs/skɑ:f/, scarves
/skɑ:vs/
khăn quàng cổ, khăn choàng cổ
cái ca vát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash)
ngoại động từ
quàng khăn quàng cho (ai)
danh từ
đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint)
khắc, đường xoi
ngoại động từ
ghép (đồ gỗ)
mổ (cá voi) ra từng khúc
Các câu ví dụ:
1. "Young Lady Tying Her scarf" by Le Pho.
2. According to the post, the company purchased 60 Khaisilk-branded scarves at a store in Hanoi for 644,000 VND (28 USD) each, but one scarf had two tags: "Khaisilk Made in Vietnam" and "" Made in China”.
Xem tất cả câu ví dụ về scarf /skɑ:f/