ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ saint

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng saint


saint /seint/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ((viết tắt) St.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ St Paul, St Vincent)

danh từ


  vị thánh
this would provoke a saint → điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi
to be with the Saints
  về chầu Diêm vương
departed saint
  người đã quá cố

ngoại động từ


  phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh

Các câu ví dụ:

1. The Islamic State group claimed its "soldiers" carried out the attack on the saint Mina Coptic church in the district of Helwan, just south of Cairo.


Xem tất cả câu ví dụ về saint /seint/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…