ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rural

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rural


rural /'ruərəl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) nông thôn, thôn dã
rural constituency → khu bầu cử miền nông thôn
to live in rural seclusion → sống biệt lập ở miền quê

Các câu ví dụ:

1. In line with global trends, 84 percent of child laborers in Vietnam are in rural areas, over half working in agriculture, forestry or fisheries.

Nghĩa của câu:

Theo xu hướng chung của thế giới, 84% lao động trẻ em ở Việt Nam làm việc ở khu vực nông thôn, hơn một nửa làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.


2. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and rural Development.

Nghĩa của câu:

Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.


3. This type of porridge stalls is becoming common in Saigon with its influx of migrants from rural areas and neighboring provinces, like the ones at Hang Xanh Junction in Binh Thanh District, which are open from late afternoon and through the night.

Nghĩa của câu:

Loại hình quán cháo này đang trở nên phổ biến ở Sài Gòn với dòng người di cư từ các vùng nông thôn và các tỉnh lân cận, như quán cháo ở ngã tư Hàng Xanh, quận Bình Thạnh, mở cửa từ chiều và đêm.


4. The Ministry of Agriculture and rural Development's Vietnam Administration of Forestry stated there are about 4.

Nghĩa của câu:

Tổng cục Lâm nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cho biết có khoảng 4 loại.


5. The Ministry of Agriculture and rural Development has instructed authorities to find a way to increase output of cashew plantations from 0.

Nghĩa của câu:

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã chỉ đạo các cơ quan chức năng tìm cách tăng sản lượng điều từ con số 0.


Xem tất cả câu ví dụ về rural /'ruərəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…