ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ running

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng running


running /'rʌniɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc chạy đua
to take up the running; to make the running → dẫn đầu cuộc chạy đua
to be in the running → có cơ thắng (trong cuộc đấu, trong cuộc chạy đua...)
to be out of the running → không có cơ thắng
  sự chạy, sự vậm hành (máy...)
  sự chảy (chất lỏng, mủ...)
  sự buôn lậu
  sự phá vòng vây
  sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển (một nhà máy...)

tính từ


  chạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy
running jump → nhảy có chạy lấy đà
a running flight → một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau
  chảy, đang chảy
running spring → dòng suối đang chảy
running sore → vết thương đang rỉ mủ
  di động trượt đi
running block puli → di động
running knot → nút dây thòng lọng
  liên tiếp, liên tục, liền
for several days running → trong nhiều ngày liền
running number → số thứ tự
running hand → chữ viết liền nét (không nhấc bút lên)
  hiện nay, đương thời
running account → số tiền hiện gửi
a running commentary → bài tường thuật tại chỗ (trên đài phát thanh...)

Các câu ví dụ:

1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


2. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.


3. The black and white ‘Napalm Girl’ photo, officially named 'The Terror of War,' depicted a terrified Phuc running naked and screaming after being burned in a napalm attack on June 8, 1972.

Nghĩa của câu:

Bức ảnh đen trắng 'Cô gái Napalm', có tên chính thức là 'Nỗi kinh hoàng của chiến tranh', mô tả một Phúc kinh hoàng chạy khỏa thân và la hét sau khi bị thiêu cháy trong một vụ tấn công bằng bom napalm vào ngày 8/6/1972.


4. " With eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.


5. It will start in Lao Cai province, loop through Hanoi and eight other cities, and end in Hai Phong city before connecting with a road running to China's Hekou district.


Xem tất cả câu ví dụ về running /'rʌniɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…