ruler /'ru:lə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa
cái thước kẻ
thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy
@ruler
thước
Các câu ví dụ:
1. The release of the 82 girls may give a boost to the former military ruler who made crushing the Islamist militant Boko Haram insurgency a key pillar of his election campaign in 2015.
Nghĩa của câu:Việc trả tự do cho 82 cô gái có thể tạo động lực cho nhà cầm quyền quân sự cũ, người đã biến lực lượng phiến quân Hồi giáo Boko Haram trở thành trụ cột quan trọng trong chiến dịch bầu cử của ông vào năm 2015.
2. The United States formally concluded Tuesday that North Korea ordered the murder of a half-brother and potential rival to ruler Kim Jong-Un with the banned VX nerve agent.
3. The last ruler of Vietnam, Emperor Bao Dai (reigning from 1926 to 1945), and Empress Nam Phuong used to stay in the mansion occasionally while on vacation.
Xem tất cả câu ví dụ về ruler /'ru:lə/