route /ru:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tuyến đường, đường đi
en route → trên đường đi
bus route → tuyến đường xe buýt
((cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân
column of route → đội hình hành quân
to give the route → ra lệnh hành quân
to get the route → nhận lệnh hành quân[ru:t raut]
ngoại động từ
gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định
@route
hành trình, con đường
Các câu ví dụ:
1. There will be two additional flights a day on routes from Hanoi and HCMC to Da Nang and back, raising the total to eight.
Nghĩa của câu:Sẽ có thêm hai chuyến bay mỗi ngày trên các đường bay từ Hà Nội và TP HCM đến Đà Nẵng và ngược lại, nâng tổng số lên tám chuyến.
2. Other domestic routes will get an additional eight flights a day to meet the growing travel demand of locals as many top tourist destinations reopen after a prolonged shutdown.
Nghĩa của câu:Các đường bay nội địa khác sẽ có thêm 8 chuyến bay mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu đi lại ngày càng tăng của người dân địa phương khi nhiều điểm du lịch hàng đầu mở cửa trở lại sau thời gian ngừng hoạt động kéo dài.
3. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
4. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
5. Shorter shipping routes across the Arctic Ocean would save Chinese companies time and money.
Nghĩa của câu:Các tuyến đường vận chuyển ngắn hơn qua Bắc Băng Dương sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho các công ty Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về route /ru:t/