rout /raut/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám đông người ồn ào hỗn độn
(pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối
sự thất bại thảm hại
to put to rout → làm cho thất bại thảm hại
to put to rout → làm cho thất bại thảm hại, đánh cho tan tác
(quân sự) sự tháo chạy tán loạn
the retreat became a rout → cuộc rút lui trở thành một cuộc tháo chạy tán loạn
(từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn
ngoại động từ
đánh cho tan tác
động từ
(như) root
Các câu ví dụ:
1. routed by the Russian-backed Syrian army, rebels in other parts of eastern Ghouta are leaving in convoys to insurgent-held areas in the northwest under withdrawal deals that are restoring President Bashar al-Assad’s control.
Xem tất cả câu ví dụ về rout /raut/