roughly /'rʌfli/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
dữ dội, mạnh mẽ
thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn
to answer roughly → trả lời cộc cằn
đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp
roughly speaking → nói đại khái
to estimate roughly → ước lượng áng chừng
hỗn độn, chói tai
Các câu ví dụ:
1. Cai luong, roughly translated as "reformed theater", is a form of Vietnam modern folk opera tradition combining music and acting.
Nghĩa của câu:Cải lương, tạm dịch là "sân khấu cải lương", là một loại hình nghệ thuật hát bội dân gian hiện đại của Việt Nam kết hợp giữa âm nhạc và diễn xuất.
2. There are roughly 2 million Cubans or Americans of Cuban origin in the United States.
Nghĩa của câu:Có khoảng 2 triệu người Cuba hoặc người Mỹ gốc Cuba ở Hoa Kỳ.
3. Farmer Le Xuan Thuong had 20 cages containing roughly 100 lobsters each.
Nghĩa của câu:Nông dân Lê Xuân Thưởng có 20 lồng, mỗi lồng chứa khoảng 100 con tôm hùm.
4. Unilever employs 168,000 people and generates roughly 17 percent of its revenue in the United States compared with Kraft-Heinz, which generates roughly 78 percent in America.
Nghĩa của câu:Unilever sử dụng 168.000 nhân viên và tạo ra khoảng 17% doanh thu ở Hoa Kỳ so với Kraft-Heinz, công ty tạo ra khoảng 78% ở Mỹ.
5. The East Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.
Nghĩa của câu:Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.
Xem tất cả câu ví dụ về roughly /'rʌfli/