rouge /ru:ʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm)
bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ bằng bạc)
nhà cách mạng
ngoại động từ
đánh phấn hồng, tô son (môi)
to rouge one's cheeks → đánh má hồng
Các câu ví dụ:
1. At the request of Cambodian revolutionaries, Vietnamese soldiers marched into Phnom Penh in January 1979 during a counteroffensive on the southwestern border to free the capital from the Khmer Rouge's clutches.
Xem tất cả câu ví dụ về rouge /ru:ʤ/