Risk
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Rủi ro.
+ Là hoàn cảnh trong đó một sự kiện xảy ra với một xác suất nhất định hoặc trong trường hợp quy mô của sự kiện đó có một PHÂN PHỐI XÁC SUẤT.
Các câu ví dụ:
1. Nguyen Chien, vice chairman of the Vietnam Bar Association, said the regulation risking breaking contracts signed by existing subscribers if they are cut off for not providing a photo.
Xem tất cả câu ví dụ về Risk