ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rifles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rifles


rifle /'raifl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường rânh xoắn (ở nòng súng)
  súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường
  (số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường

ngoại động từ


  cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào)
to rifle a cupboard of its contents → vơ vét hết đồ đạc trong tủ
to rifle someone's pocket → lục lọi và cuỗm hết các thứ ở trong túi ai
  xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường)
  bắn vào (bằng súng trường)

nội động từ


  bắn (bằng súng trường)

Các câu ví dụ:

1. The firearms included two semi-automatic rifles, two shotguns and a lever-action weapon, she said, speaking to reporters in Wellington before heading to Christchurch.

Nghĩa của câu:

Bà cho biết, các vũ khí bao gồm hai súng trường bán tự động, hai súng ngắn và một vũ khí tác động đòn bẩy, nói chuyện với các phóng viên ở Wellington trước khi đến Christchurch.


2. " Relaxed laws New Zealand tightened its gun laws to restrict access to semi-automatic rifles in 1992, two years after a mentally ill man shot dead 13 people in the southern town of Aramoana.

Nghĩa của câu:

“Luật pháp được nới lỏng New Zealand đã thắt chặt luật súng để hạn chế quyền sử dụng súng trường bán tự động vào năm 1992, hai năm sau khi một người đàn ông bị bệnh tâm thần bắn chết 13 người ở thị trấn Aramoana, miền nam nước này.


3. “Now, six days after this attack, we are announcing a ban on all semi-automatic rifles (MSSAs) and military-style assault rifles in New Zealand,” said Ardern.


4. China gave 3,000 assault rifles to the Philippines on Thursday as a gesture of "friendly and cooperative relations", the second shipment of rifles to the Philippines this year as President Rodrigo Duterte seeks closer ties with old foe Beijing.


Xem tất cả câu ví dụ về rifle /'raifl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…