ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ riddled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng riddled


riddle /'ridl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  điều bí ẩn, điều khó hiểu
to talk in riddles → nói những điều bí ẩn khó hiểu
  câu đố
to solve a riddle → giải được một điều bí ẩn khó hiểu; (thông tục) trả lời được một câu đố
  người khó hiểu; vật khó hiểu

nội động từ


  nói những điều bí ẩn, nói những điều khó hiểu

ngoại động từ


  giải, đoán (một điều bí ẩn khó hiểu, một câu đố)
riddle me this → hây đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là gì

danh từ


  cái sàng; máy sàng

ngoại động từ


  sàng (gạo...)
  (nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ
to riddle a piece of evidence → xem xét kỹ càng một chứng cớ
  bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ
bullets riddled the armoured car → đạn bắn lỗ chỗ chiếc xe bọc sắt
  (nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập
  lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết)

Các câu ví dụ:

1. America after Australia cuts supply Australia suspends 18 facilities in Vietnam for animal cruelty: Embassy Vietnam's cattle supply chain remains riddled with animal welfare violations, Farm Online reported Monday.


Xem tất cả câu ví dụ về riddle /'ridl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…