revive /ri'vaiv/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm sống lại, làm tỉnh lại
đem diễn lại
to revive a play → đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
to revive one's hopes → khơi lại mối hy vọng
làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)
nội động từ
sống lại, tỉnh lại
phấn khởi lại, hào hứng lại
khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
to feel one's hopes reviring → cảm thấy hy vọng trở lại
lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)
Các câu ví dụ:
1. Woody Allen faced a growing backlash Wednesday after his daughter revived child molestation allegations against the legendary director, asking the world to finally believe her as a sexual harassment watershed sweeps the United States.
2. The transport ministry had revived the north-south high-speed railway in 2018 after it was rejected by the National Assembly in 2010 due to its astronomical $56-billion price tag, which was half of Vietnam’s GDP then.
Xem tất cả câu ví dụ về revive /ri'vaiv/