retort /ri'tɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại
lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại
động từ
trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...)
to retort a charge on someone → tố cáo trả lại ai
danh từ
(hoá học) bình cổ cong
ngoại động từ
chưng (cất) bằng bình cổ cong