ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ retaken

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng retaken


retaken /'ri:'teik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh)
  cảnh quay lại

ngoại động từ

retook /'ri:'tuk/, retaken /'ri:'teikn/
  lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ)
  bắt lại (người tù)
  (điện ảnh) quay lại (một cảnh)

Các câu ví dụ:

1. Although the army has retaken much of the territory initially lost to Boko Haram, large parts of the northeast, particularly in Borno state, remain under threat from the militants.

Nghĩa của câu:

Mặc dù ban đầu quân đội đã chiếm lại được phần lớn lãnh thổ bị mất vào tay Boko Haram, nhưng phần lớn phía đông bắc, đặc biệt là ở bang Borno, vẫn đang bị các chiến binh đe dọa.


Xem tất cả câu ví dụ về retaken /'ri:'teik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…