restriction /ris'trikʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp
without restriction → không hạn chế
to impose restrictions → buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn
to lift restriction → bãi bỏ những hạn chế
@restriction
sự hạn chế, sự thu hẹp, sự giới hạn
r. of a function sự thu hẹp của một hàm
quantum r. sự giới hạn lượng tử
Các câu ví dụ:
1. Vietnam will have to wait another six months for the European Union to consider lifting a ‘yellow card’ restriction slapped last year because of illegal fishing.
Nghĩa của câu:Việt Nam sẽ phải đợi thêm sáu tháng nữa để Liên minh châu Âu xem xét dỡ bỏ hạn chế 'thẻ vàng' bị tát vào năm ngoái vì đánh bắt bất hợp pháp.
2. “This restriction on jeans needs a more convincing argument,” the fashion designer told Thanh Nien (Young People) newspaper.
Xem tất cả câu ví dụ về restriction /ris'trikʃn/