residue /'rezidju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phần còn lại
phần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...)
(toán học) thặng dư
residue of a function at a pole → thặng dư của một hàm tại một cực
(hoá học) bã
@residue
thặng dư, phần dư, phần còn lại, phần thừa dư r. at a pole thặng
dư tại một cực điểm
least r. thặng dư bé nhất
logarithmic r. (giải tích) thặng dư lôga
norm r. thặng dư chuẩn
power r. thặng dư luỹ thừa
quadratic r. thặng dư bậc hai
Các câu ví dụ:
1. We make some profit by using the residue from making dough to feed the pigs.
Nghĩa của câu:Chúng tôi kiếm được một số lợi nhuận bằng cách sử dụng phần bã từ việc làm bột để cho lợn ăn.
2. due to pesticide residue issues.
3. discovered high levels of pesticide residue in shipments of Vietnamese rice, the Cong an nhan dan (People's Police) news site reported on Friday, quoting Vo Thanh Do, deputy director of the Department of Agriculture-Forestry-Fisheries Processing.
Xem tất cả câu ví dụ về residue /'rezidju:/