ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ requesting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng requesting


request /ri'kwest/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị
to do something at (by) someone's request → làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai
  (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua
to be in great request; to come into request → được hỏi mua rất nhiều

ngoại động từ


  thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị
visitors are requested not to touch the exhibits → yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày
to request sosmething of someone → thỉnh cầu việc gì với người nào
to request somebody's presence → kính mời ai đến dự (buổi lễ)
to request somebody's company → kính mời ai đến dự (tiệc...)

Các câu ví dụ:

1. Chairman of Nghe An Province, Nguyen Duc Trung, also issued an urgent document Friday requesting the Cua Lo Town administration to take due measures relating to a similar violation at the Cua Lo golf course.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch tỉnh Nghệ An Nguyễn Đức Trung cũng đã có văn bản khẩn hôm thứ Sáu yêu cầu chính quyền thị xã Cửa Lò có biện pháp xử lý liên quan đến một vi phạm tương tự tại sân golf Cửa Lò.


2. "We have sent a reply to the Dutch club, requesting it to sort this matter out quickly.


3. The department was instructed to review and propose disciplinary action against individuals responsible for requesting the "cremation capacity report.


Xem tất cả câu ví dụ về request /ri'kwest/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…