release /ri'li:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...)
sự thả, sự phóng thích
a release of war prisoners → sự phóng thích tù binh
sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...)
giấy biên lai, giấy biên nhận
(pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại
(vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng
energy release → sự giải phóng năng lượng
(kỹ thuật) cái ngắt điện
(kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra
(quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù)
sự giải ngũ, sự phục viên
(hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi)
ngoại động từ
làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...)
tha, thả, phóng thích
to release a prisoner → tha một người tù
miễn, tha (nợ...), giải thoát
to release a debt → miễn cho một món nợ
to release someone from his promise → giải ước cho ai
phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...)
to release a new film → phát hành một cuốn phim mới
(pháp lý) nhường, nhượng
(vật lý) cắt dòng
(kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch
to release the brake → nhả phanh
(quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù)
(quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên
(hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi)
Các câu ví dụ:
1. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.
Nghĩa của câu:Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.
2. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.
Nghĩa của câu:6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.
3. In the trial phase that began in 2013, the bacteria-laden mosquito larvae were released on Tri Nguyen Island, around two kilometers from Nha Trang.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn thử nghiệm bắt đầu từ năm 2013, ấu trùng muỗi chứa đầy vi khuẩn này đã được thả trên đảo Trí Nguyên, cách Nha Trang khoảng hai km.
4. The goal is to produce safe vegetables and fruits in compliance with the VietGAP and GlobalGap farming standards to ensure food safety, according to an online statement released by the company.
Nghĩa của câu:Mục tiêu là sản xuất rau và trái cây an toàn theo tiêu chuẩn canh tác VietGAP và GlobalGap để đảm bảo an toàn thực phẩm, theo một tuyên bố trực tuyến của công ty.
5. Most of the M&A activity this year has happened in the real estate, finance-banking, industry and retail sectors, according to a recent report released by the Corporate Investment and Mergers & Acquisitions Center (CMAC).
Nghĩa của câu:Hầu hết các hoạt động M&A trong năm nay diễn ra trong lĩnh vực bất động sản, tài chính-ngân hàng, công nghiệp và bán lẻ, theo một báo cáo gần đây của Trung tâm Mua bán và Đầu tư Doanh nghiệp (CMAC).
Xem tất cả câu ví dụ về release /ri'li:s/