ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reflecting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reflecting


reflect /ri'flekt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  phản chiếu, phản xạ, dội lại
to reflect light → phản chiếu ánh sáng
to reflect sound → dội lại âm thanh
  phản ánh
their actions reflect their thoughts → hành động của họ phản ánh tư tưởng họ
  mang lại (hành động, kết quả...)
the result reflects credit upon his family → kết quả ấy mang lại tiếng tốt cho gia đình anh ta
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại
to reflect the corner of the paper → gấp mép giấy lại

nội động từ

(+ on, upon)
  suy nghĩ, ngẫm nghĩ
to reflect upon what answers to make → suy nghĩ nên trả lời thế nào
  làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín
to reflect on someone's honour → làm ai mang tai mang tiếng
  chỉ trích, chê trách, khiển trách
to reflect on somene's → chỉ trích ai
to reflect upon someone's conduct → chỉ trích tư cách của ai

@reflect
  ánh xạ, phản xạ, suy nghĩ

Các câu ví dụ:

1. " "Abolish ICE," read another sign, reflecting growing calls by activists for disbanding the country's frontline immigration enforcement agency.


2. From the organizer: Along with the development of society, the market for children's toys during Vietnam's Mid-Autumn Festival has also changed, reflecting the fact that imported toys have gradually taken over from seasonal shops.


Xem tất cả câu ví dụ về reflect /ri'flekt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…