Câu ví dụ:
Red roses always pull lots of customers on valentine’s, but traders say they can only offload around half of their stocks this year.
Nghĩa của câu:valentine
Ý nghĩa
@valentine
* danh từ
- thiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14 / 02)
- người yêu (người được chọn để gửi thiệp vào ngày này)