ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recreation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recreation


recreation /,rekri'eiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển
to walk for recreation → đi dạo để giải trí
to look upon gardening as a recreation → coi công việc làm vườn như một thú tiêu khiển
  giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học)
recreation center
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) căn cứ (để) nghỉ ngơi
recreation centre
  câu lạc bộ, nhà văn hoá
recreation ground
  sân chơi, sân thể thao
recreation room
  phòng giải trí ((cũng) rec_room)

Các câu ví dụ:

1. " Magic mushrooms grow worldwide and have been used since ancient times, both for recreation and for religious rites.


2. The oceans are not simply a place for recreation but an important, healthy source of food and livelihoods for billions of people on Earth.


Xem tất cả câu ví dụ về recreation /,rekri'eiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…