ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ recommend

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng recommend


recommend /,rekə'mend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
can you recommend me a good English dictionary? → anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không?
  làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai)
her gentleness recommends her → tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị
  khuyên, dặn bảo
I recommend you to do what he says → tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói
  gửi gắm, phó thác
to recommend something to someone's care → gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ

Các câu ví dụ:

1. What bike should you buy? I’d recommend riding a motorbike instead of a scooter.

Nghĩa của câu:

Bạn nên mua xe đạp nào? Tôi khuyên bạn nên đi xe máy thay vì xe tay ga.


2. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of a sleep per night.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khuyến cáo rằng người lớn nên ngủ ít nhất từ bảy đến tám giờ mỗi đêm.


3.   One of the few places that aficionados of this dish will recommend is Hoa’s coconut sticky rice stall on Ngo Van So Street.

Nghĩa của câu:

Một trong số ít những địa chỉ mà những tín đồ của món ăn này sẽ giới thiệu là quán xôi dừa của chị Hoa trên đường Ngô Văn Sở.


4. We highly recommend Dieu (tel: 0369 617 5846), a Ta Nang resident whose top-notch and invaluable service.


5. Experts recommend that adults get at least seven to eight hours of sleep each night.


Xem tất cả câu ví dụ về recommend /,rekə'mend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…