rebound /'ri:'baund/
Phát âm
Ý nghĩa
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind
danh từ
sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...)
to hit a ball on the rebound → đánh một quả bóng đang lúc nảy lên
(nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...)
to take a person on (at) the rebound → lợi dụng sự phản ứng của một người nào để xúi làm ngược lại
nội động từ
bật lại, bật lên nẩy lại, nẩy lên (của quả bóng...)
có ảnh hưởng ngược trở lại đối với
their evil example will rebound upon themselves → gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng
hồi phục (sức khoẻ); phấn khởi lại (tính thần)
Các câu ví dụ:
1. But while economic improvement helped overall sentiment rebound, subindexes were still below the 50 mark in Malaysia, Taiwan and Indonesia.
2. A country’s ranking in the 2020 FM Global Resilience Index is a good indication of how its business environment will fare and how quickly organizations there might rebound after taking the economic blow of the coronavirus.
Xem tất cả câu ví dụ về rebound /'ri:'baund/