railing /'reiliɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuhàng rào chắn song (sắt hoặc gỗ)
tay vịn thang gác; bao lơn
danh từ
sự chửi rủa, sự mắng nhiếc, sự xỉ vả
lời chửi rủa, lời xỉ vả
Các câu ví dụ:
1. Barack Obama returned to the campaign trail for the first time in months Thursday, railing against the "politics of division" after keeping a low profile and avoiding direct confrontation with his White House successor.
Xem tất cả câu ví dụ về railing /'reiliɳ/