ex. Game, Music, Video, Photography

"You have young, talented people with a passion for motorsport, that's why I think it's very important to get into a new genre of motorsport quickly," he said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ passion. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"You have young, talented people with a passion for motorsport, that's why I think it's very important to get into a new genre of motorsport quickly," he said.

Nghĩa của câu:

passion


Ý nghĩa

@passion /'pæʃn/
* danh từ
- cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn
- sự giận dữ
=to fly (fall, get) into a passion+ nổi giận, nổi tam bành
- tình dục, tình yêu
=sexual passion+ tình dục
=tender passion+ tình yêu
- sự say mê
=to have a passion for something+ say mê cái gì
- (tôn giáo) (the passion) những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của Chúa Giê-xu
* nội động từ
- (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…