purchase /'pθ:tʃəs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được
thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...)
the land is sold at 20 year's purchase → miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi
his life is not worth a day's purchase → (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày
(pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế)
điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào
lực bẩy, lực đòn bẩy
(hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng
ngoại động từ
mua, tậu
giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...)
to purchase freedom with one's blood → giành được tự do bằng xương máu
(pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế)
(hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy
Các câu ví dụ:
1. However, some people who have purchased and used these accounts say the service is not as advertised.
2. Beautiful bouquets of flowers that welcome customers can also be purchased by them.
3. A police investigation last year found Vinaconex had used substandard pipes purchased from a Chinese contractor.
4. At the site, I first purchased an entry ticket for VND45,000 ($2).
5. According to the Center for Supporting Community Development Initiatives (SCDI), there are around 300,000 to 500,000 transgender Vietnamese, with 70 percent using hormones purchased from acquaintances, the Internet, or, like To An, the black market.
Xem tất cả câu ví dụ về purchase /'pθ:tʃəs/