prospective /prospective/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) tương lai, sẽ tới về sau
this law is purely prospective → đạo luật này chỉ áp dụng ở tương lai
the prospective profit → món lãi tương lai, món lãi về sau
Các câu ví dụ:
1. She is not: the veteran hawker is trying to interest prospective customers on Bui Vien Street in Saigon.
Nghĩa của câu:Cô ấy thì không: người bán hàng rong kỳ cựu đang cố gắng thu hút những khách hàng tiềm năng trên đường Bùi Viện, Sài Gòn.
2. Today, down a slope from 456 Hoang Hoa Tham Street, which runs on the Buoi Dyke in Hanoi, hundreds of collectors, prospective collectors and the merely curious gather on a 200 sq.
Xem tất cả câu ví dụ về prospective /prospective/