prompt /prompt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
xúi giục; thúc giục; thúc đẩy
to prompt someone to do something → xúi giục ai làm việc gì
nhắc, gợi ý
to prompt ab actor → nhắc một diễn viên
gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...)
danh từ
sự nhắc
lời nhắc
to give an actor a prompt → nhắc một diễn viên
danh từ
kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ
tính từ
mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời
a prompt decision → sự quyết định ngay
a prompt reply → câu trả lời ngay
for prompt eash → trả tiền ngay, tiền trao cháo múc
prompt iron → sắt bán giao hàng và trả tiền ngay
sẵn sàng
men prompt to volunteer → những người sẵn sàng tình nguyện
Các câu ví dụ:
1. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United States.
Nghĩa của câu:Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.
2. Brexit could be reversed if economic pain prompts a change in public opinion that brings a new generation of political leaders to power in Britain, former Conservative minister Michael Heseltine said.
Xem tất cả câu ví dụ về prompt /prompt/