promotion /promotion/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp
to win (obtain, gain, earn) promotion → được thăng chức, được thăng cấp
sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
to form a society for the promotion of science → thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
the promotion of production → sự đẩy mạnh sản xuất
sự đề xướng, sự sáng lập
sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)
Các câu ví dụ:
1. Over the past three years, PasGo has connected 700 restaurants in Hanoi and Ho Chi Minh City with diners, and serves tens of thousands of users each day, creating the same amount of promotions and discounts.
Nghĩa của câu:Trong ba năm qua, PasGo đã kết nối 700 nhà hàng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh với thực khách, phục vụ hàng chục nghìn người dùng mỗi ngày, tạo ra số lượng khuyến mãi và giảm giá không kém.
2. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.
Nghĩa của câu:Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.
3. Thanks to visa exemptions, duty-free promotions and ancient tourist attractions, Japan has been attracting increasing numbers of Vietnamese tourists in recent years.
4. Tuan's violations first drew public attention last March when media reported Anh's "lightning fast" promotions as well as claims that she owned a villa and a luxury car.
5. An inspection launched in March later concluded that Tuan was responsible for Anh's promotions.
Xem tất cả câu ví dụ về promotion /promotion/