ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ prominence

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng prominence


prominence /prominence/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên
the prominences of the face → những chỗ lồi lên ở trên mặt
  sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật
  sự xuất chúng, sự lỗi lạc

Các câu ví dụ:

1. The Electoral College vote is normally a formality but took on extra prominence this year after a group of Democratic activists sought to persuade Republicans to cross lines and vote for Democratic nominee Hillary Clinton.


Xem tất cả câu ví dụ về prominence /prominence/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…