prize /prize/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giải thưởng, phầm thưởng
the International Lenin Peace Prize → giải thưởng quốc tế hoà bình Lê nin
to carry off the prize → giật giải, đoạt giải
(nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng
the prizes of life → những ước vọng của cuộc đời
giải xổ số; số trúng
(định ngữ) được giải, chiếm giải
prize ox → con bò được giải
(định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực
a prize idiot → thằng ngốc đại hạng
ngoại động từ
đánh giá cao, quý
to liberty more than life → quý tự do hơn sinh mệnh
danh từ
chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...)
to make prize of... → tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
to become prize → bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm
(nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được
ngoại động từ
((cũng) pry)tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm
danh từ
((cũng) prise)sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đòn bẩy
ngoại động từ
((cũng) prise)nạy, bẩy lên
to prize open a box → nạy tung cái hộp ra
to prize up the cover → bẩy cái nắp lên
Các câu ví dụ:
1. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.
Nghĩa của câu:"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.
2. The promotion is only available on special Heineken James Bond cans with the text "Open the can to win 007 prizes" on the packaging.
Nghĩa của câu:Khuyến mãi chỉ áp dụng trên lon Heineken James Bond đặc biệt với dòng chữ "Mở lon trúng giải 007" trên bao bì.
3. The QR code is available only on Heineken James Bond cans with the text "Scan the QR code to win 007 prizes" on the packaging.
Nghĩa của câu:Mã QR chỉ có trên lon Heineken James Bond với dòng chữ “Quét mã QR để trúng giải 007” trên bao bì.
4. The Nobel Prize statistics are dour reading for women, who've been awarded only one of every 20 prizes.
Nghĩa của câu:Các số liệu thống kê về giải Nobel là phụ nữ đọc sách thường xuyên, những người chỉ được trao một trong số 20 giải.
5. The Nobel prizes for medicine, physics, chemistry, literature and economics are awarded in Sweden, and the one for peace in Norway -- two pioneering countries in the area of women's rights who proudly boast of their politics promoting gender equality.
Nghĩa của câu:Các giải Nobel về y học, vật lý, hóa học, văn học và kinh tế được trao ở Thụy Điển và giải vì hòa bình ở Na Uy - hai quốc gia tiên phong trong lĩnh vực quyền phụ nữ luôn tự hào về nền chính trị của họ thúc đẩy bình đẳng giới.
Xem tất cả câu ví dụ về prize /prize/