Privatization
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tư nhân hoá
+ Chính sách chuyển đổi sở hữu công cộng của một tài sản thành sở hữu tư nhân hoặc cho phép một tổ chức kinh doanh ở khu vực tư nhân hực hiện một hoạt động nào đó cho đến lúc ấy vẫn được tiến hành bởi một tổ chức công cộng.
Các câu ví dụ:
1. Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the Privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.
Xem tất cả câu ví dụ về Privatization