pride /praid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
false pride → tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride → anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
in the full pride of youth → ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride → con công đang xoè đuôi
in pride of grease → béo, giết thịt được rồi
tính hăng (ngựa)
(văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
đàn, bầy
a pride of lions → đàn sư tử
'expamle'>pride of the morning
sương lúc mặt trời mọc
pride of place
địa vị cao quý
sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
pride will have a fall
(xem) fall
to put one's pride in one's pocket
to swallow one's pride
nén tự ái, đẹp lòng tự ái
* phó từ ( → on, upon)
lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
lấy làm tự hào (về việc gì...)
Các câu ví dụ:
1. It further says that the process of making Budweiser is very complicated with many stages that take longer than usual to get the premium silky soft beer that is the pride of Anheuser-Busch InBev Vietnam.
Nghĩa của câu:Nó nói thêm rằng quy trình sản xuất Budweiser rất phức tạp với nhiều công đoạn mất nhiều thời gian hơn bình thường để có được loại bia mềm mượt thượng hạng là niềm tự hào của Anheuser-Busch InBev Việt Nam.
2. He could not hide his pride, and believed that from that moment the delta would thrive.
Nghĩa của câu:Anh không giấu nổi niềm tự hào, tin tưởng rằng từ lúc đó vùng châu thổ sẽ phát triển mạnh mẽ.
3. He could not hide his pride, believing that from then on the delta would flourish.
4. "This game is the tradition and the pride of the Thuy Linh people," Le Duc Duong, an athlete with 15 years of experience playing Vat Cau, told AFP on Saturday, the second day of the festival.
5. The work offers more than just pride for many in Quang Phu Cau: like Hoa, many earn good money making incense compared to factory work nearby.
Xem tất cả câu ví dụ về pride /praid/