ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pressuring

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pressuring


pressure /'preʃə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
atmospheric pressure → áp suất quyển khí
low pressure → áp suất thấp
under the pressure of public opinion → dưới sức ép của dư luận quần chúng
to bring pressure to bear upon somebody; to put pressure upon somebody → (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai
  sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách
financial pressure → tài chính quẩn bách
  sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp
write hastily and under pressure → viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã
  (điện học) ứng suất
'expamle'>high pressure
  áp suất cao
  (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức
=to work at high pressure → làm việc hết sức tích cực, làm việc hết sức khẩn trương hăng hái

@pressure
  (vật lí) áp lực, áp suất
  consolidation p. áp lực củng cố
  contact p. áp lực tiếp xúc
  dynamic(al) p. áp lực động lực
  hydrostatic p. áp lực thuỷ tĩnh
  impact p. áp suất toàn phần
  kinetic p. áp suất động
  stagnation p. áp lực đình trệ
  static p. áp lực tĩnh
  water p. thuỷ áp

Các câu ví dụ:

1. Beijing has retaliated in kind, but some US analysts and businesses fear it could use other means, such as pressuring the United States.


Xem tất cả câu ví dụ về pressure /'preʃə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…