ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ precedes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng precedes


precede /pri:'si:d/

Phát âm


Ý nghĩa

động từ


  đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước
such duties precede all others → những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
the words that precede → những từ ở trước, những từ ở trên đây
must precede this measure by milder ones → phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này

@precede
  đi trước, đứng trước

Các câu ví dụ:

1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.


Xem tất cả câu ví dụ về precede /pri:'si:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…